Môn Toán - Lớp 12
Question 1. Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là:
Question 2. Cho hình vuông MNPQ, một vectơ-không có điểm đầu là P thì có điểm cuối là
Question 3. Vectơ có điểm đầu là D, điểm cuối là C được kí hiệu là
Question 4. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không bằng AB có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp {A,B,C,D,E,F,O} là

Question 5. Cho hai điểm A, B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là sai?
Question 6. Cho các vecto $\vec{a},\vec{b},\vec{c},\vec{u}$ và $\vec{v}$ như trong hình bên. Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ $\vec{u}$?

Question 7. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau. Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?

Question 8. Cho bốn điểm phân biệt A,B,C và D. Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác $\vec{0}$ có điểm đầu là A hoặc B?
Question 9. Số vectơ khác vectơ $\vec{0}$ được lập từ 3 điểm phân biệt A,B,C bằng
Question 10. Cho hình bình hành ABCD, Số vectơ khác vectơ $\vec{0}$ có điểm đầu và cuối được lập từ các điểm A, B, C, D cùng phương với vectơ $\vec{AB}$ bằng
Question 11. Cho $\triangle ABC$.Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC;CA; AB. Hỏi có bao nhiêu vecto bằng vecto $\vec{IJ}$ mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
Question 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với $\vec{OC}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Question 13. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác$\vec{0}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác ABCD?
Question 14. Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác $\vec{0}$ cùng phương với $\vec{AB}$ có điểm đầu và cuối là các đỉnh của hình bình hành?
Question 15. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ $\vec{OB}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Question 16. Các vectơ cùng phương với vectơ $\vec{OB}$ là: $\vec{BE}, \vec{EB}, \vec{DC}, \vec{CD}, \vec{FA}, \vec{AF}$. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây bằng vecto $\vec{AB}$?
Question 17. Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Số các vectơ khác vectơ không, bằng với vectơ $\vec{MN}$ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm M,N,P,A,B,C là
Question 18. Nếu $\vec{AB} = \vec{AC}$ thì:
Question 19. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Question 20. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Question 21. Cho hai vectơ không cùng phương $\vec{a}$ và $\vec{b}$ . Mệnh đề nào sau đây đúng
Question 22. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vecto $\vec{OB}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Question 23. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để $\vec{AB} = \vec{CD}$
Question 24. Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
Question 25. Cho vectơ $\vec{AB}$ và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn $\vec{AB} = \vec{CD}$ .
Question 26. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
Question 27. Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Question 28. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Question 29. Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ nào sau đây cùng phương với $\vec{AB}$?
Question 30. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau. Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
Question 31. Cho lục giác đều ABCDEF. Tâm O như hình vẽ. Vec tơ $\vec{OB}$ cùng phương với vec tơ nào sau đây?

Question 32. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ cùng hướng với vectơ $\vec{AB}$ là

Question 33. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Question 34. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, điểm B nằm giữa hai điểm A,C. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Question 35. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây ngược hướng?
Question 36. Trong hình vẽ có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ $\vec{v}$?

Question 37. Trong hình vẽ có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ $\vec{v}$?

Question 38. Trong hình vẽ có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ $\vec{v}$?

Question 39. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
Question 40. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vecto-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho:
Question 41. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
Question 42. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với $\vec{AB}$ ?
Question 43. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vecto cùng phương với $\vec{MN}$ .
Question 44. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ $\vec{AB}, \vec{BC}$ cùng hướng khi và chỉ khi:
Question 45. Cho $\vec{AB}$ khác $\vec{0}$ và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa $\vec{AB} = \vec{CD}$
Question 46. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Có bao nhiêu vectơ bằng $\vec{AB}$ và có điểm đầu và điểm cuối là O và các đỉnh của lục giác?
Question 47. Các vectơ bằng $\vec{AB}$ và có điểm đầu và điểm cuối là O và các đỉnh của lục giác là: $\vec{FO};\vec{OC};\vec{ED}$ Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chọn khẳng định đúng.

Question 48. Vectơ nào trong hình vẽ bằng vectơ $\vec{v}$?

Question 49. Cho $\vec{a}$ và $\vec{b}$ là các vectơ khác $\vec{0}$ với $\vec{a}$ là vectơ đối của $\vec{b}$. Khẳng định nào sau đây sai?
Question 50. Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ $\vec{BA}$
Question 51. Cho $\vec{AB} = -\vec{CD}$. Khẳng định nào sau đây đứng?
Question 52. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC = 4. Độ dài của vectơ $\vec{AC}$ là:
Question 53. Một vật được thả nổi hoàn toàn trong một cốc chất lỏng. Cách biểu diễn lực đẩy Archimedes $\vec{F}$ và trọng lực $\vec{P}$ tác động lên vật ở hình dưới đây hình nào đúng?

Question 54. Cho tam giác đều cạnh $2a$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Question 55. Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác. M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Question 56. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng $a$ và $\widehat{A} = 60^\circ$. Kết luận nào sau đây là đúng?
Question 57. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết $\vec{MP} = \vec{PN}$ . Chọn câu đúng.
Question 58. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Question 59. Cho $\triangle ABC$ với điểm M nằm trong tam giác. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua A', B', C'. Câu nào sau đây đúng?
Question 60. Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng?
Question 61. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?
Question 62. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ $\vec{MN}$ .
Question 63. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Question 64. Cho $\vec{AB}$ khác $\vec{0}$ và cho điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn $|\vec{AB}| = |\vec{CD}|$
Question 65. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P. khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
Question 66. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Question 67. Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C,M,N,P bằng véctơ $\vec{MN}$ ?
Question 68. Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Question 69. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
Question 70. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Question 71. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với $\vec{BA}$ là
Question 72. Cho lục giác đều ABCEF tâm O. Số các vectơ bằng $\vec{OC}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Question 73. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ $\vec{BA}$ là:
Question 74. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm A, B, C,M,N,P bằng véctơ $\vec{MN}$ ?
Question 75. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vecto bằng vecto $\vec{OC}$ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Question 76. Các vecto bằng vecto $\vec{OC}$ mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là $\vec{AB}, \vec{ED}$. Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi D là điểm đối xứng với A qua O; E là điểm đối xứng với O qua BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?